🌟 괴리 (乖離)

Danh từ  

1. 사실들이 서로 어긋나 생겨난 차이.

1. SỰ KHÁC BIỆT, KHOẢNG CÁCH: Sự khác biệt phát sinh do sự trái ngược giữa những sự thật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이상과 현실의 괴리.
    The gap between ideal and reality.
  • 괴리가 생기다.
    There's a gap.
  • 괴리가 없어지다.
    Clear the gap.
  • 괴리가 있다.
    There is a gap.
  • 괴리를 극복하다.
    Overcoming the gap.
  • 어떠한 법과 제도도 현실과는 괴리가 있기 마련이다.
    Any law and institution is bound to be separate from reality.
  • 지나치게 이론 중심인 교육은 산업 현장과의 괴리가 심하다.
    Education, which is too theoretical, has a wide gap with industrial sites.
  • 급격한 경제 발전으로 인한 계층 간의 괴리가 사회 갈등을 가져왔다.
    Differences between classes caused by rapid economic development have led to social conflict.
  • 제 꿈은 현실에서 점점 멀어지는 것 같습니다.
    My dream seems to be getting further away from reality.
    이상과 현실의 괴리는 누구에게나 있지요.
    Everyone has a gap between ideal and reality.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 괴리 (괴리) 괴리 (궤리)
📚 Từ phái sinh: 괴리되다(乖離되다): 서로 어긋나 차이가 생기다. 괴리하다: 서로 어그러져 동떨어지다.

🗣️ 괴리 (乖離) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt nhà ở (159) Việc nhà (48) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghệ thuật (23) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Gọi món (132) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Sức khỏe (155) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208)