🌟 그즈음

Danh từ  

1. 과거의 어느 때부터 어느 때까지의 시기.

1. KHOẢNG THỜI GIAN ĐÓ: Thời kì từ lúc nào đó đến lúc nào đó của quá khứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 할머니는 그즈음 자주 큰아들의 집에 가서 지내곤 하였다.
    Grandmother often used to go to her eldest son's house around that time.
  • 그는 자기가 학교에 다니던 그즈음에 있었던 일들을 돌이켜 보았다.
    He looked back on what had happened around the time he was in school.
  • 서울로 이사를 온 지 삼 년이 된 그즈음에도 어머니는 가끔 사투리를 쓰셨다.
    Even though it's been three years since i moved to seoul, my mother sometimes spoke in dialect.
  • 김 작가가 활동을 활발히 한 그즈음의 작품에는 가정에 대한 이야기가 많이 나온다.
    There are many stories about families in the works of kim's days.
  • 우리가 친해진 게 언제지?
    When did we get close?
    글쎄, 같이 학교에 입학했던 그즈음일걸.
    Well, maybe around the time we went to school together.
작은말 고즈음: 과거의 어느 때부터 어느 때까지의 꽤 짧은 시기.
Từ tham khảo 이즈음: 얼마 전부터 지금까지의 시기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 그즈음 (그즈음)

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả vị trí (70) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Lịch sử (92) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Giáo dục (151) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả tính cách (365) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78)