🌟 광신도 (狂信徒)

Danh từ  

1. 사상이나 종교 등을 이성을 잃고 무조건 믿는 사람.

1. TÍN ĐỒ CUỒNG TÍN: Người tin vô điều kiện và mất lý trí vào những cái như tư tưởng hay tôn giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사이비 광신도.
    A pseudo fanatic.
  • 극단적인 광신도.
    Extreme fanatics.
  • 광신도가 되다.
    Become a fanatic.
  • 광신도를 양산하다.
    Mass-produce fanatics.
  • 광신도로 변하다.
    Turn into a fanatic.
  • 지수는 이제 가수의 열성 팬을 넘어서 광신도가 되어 버렸다.
    Ji-su is now a fanatic beyond a singer's fanatic.
  • 남의 말에 잘 속던 민준이는 사이비 종교에 빠져 광신도가 되었다.
    Min-jun, who was easily deceived by others, fell into pseudo-religion and became a fanatic.
  • 신도들을 종처럼 부리던 사이비 교주가 붙잡혔대.
    The cult leader who used to call the congregation like a servant has been captured.
    나도 뉴스에서 봤어. 그런데 광신도들은 아직도 그 교주를 믿더라.
    I saw it on the news, too. but the fanatics still believed the leader.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 광신도 (광신도)

🗣️ 광신도 (狂信徒) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả ngoại hình (97) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28)