🌟 결판나다 (決判 나다)

Động từ  

1. 옳고 그름 또는 이기고 지는 것이 마지막으로 가려지다.

1. CÓ QUYẾT ĐỊNH CUỐI CÙNG, RA PHÁN QUYẾT, ĐƯỢC QUYẾT ĐỊNH: Việc đúng sai hay thắng thua được đưa ra cuối cùng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 다수결로 결판나다.
    Decided by majority vote.
  • 성공으로 결판나다.
    To be concluded by success.
  • 실패로 결판나다.
    Failed.
  • 순식간에 결판나다.
    Be settled in a flash.
  • 이미 결판나다.
    Already settled.
  • 범인으로 지목된 그 여자는 마침내 무죄로 결판났다.
    The woman accused of the crime was finally found innocent.
  • 두 팀의 승부는 쉽게 결판나는 듯했으나 경기 막판에 가서야 가려졌다.
    The match between the two teams seemed to come to an easy conclusion, but it was not until the end of the game that it was decided.
  • 한국과 일본의 축구 대표 팀 경기는 어떻게 됐어?
    How was the match between korea and japan?
    연장까지 간 끝에 한국의 승리로 결판났어.
    Korea's victory came to an end after an extended period.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 결판나다 (결판나다) 결판나는 () 결판나 () 결판나니 () 결판납니다 (결판남니다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sử dụng tiệm thuốc (10) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Giải thích món ăn (119) Diễn tả tính cách (365) Ngôn ngữ (160) Tôn giáo (43) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (52) Nghệ thuật (76) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề xã hội (67)