🌟 경력자 (經歷者)

Danh từ  

1. 어떤 일이나 분야에서 이전에 일해 본 경험이 있는 사람.

1. NGƯỜI CÓ KINH NGHIỆM TRONG CÔNG VIỆC: Người có kinh nghiệm từng làm về công việc hay lĩnh vực nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 경력자 우대.
    Preferential treatment for experienced workers.
  • 경력자의 임금.
    Wage for experienced workers.
  • 경력자를 모집하다.
    Recruit experienced workers.
  • 경력자를 선호하다.
    Prefer experienced people.
  • 경력자를 필요로 하다.
    Need experienced workers.
  • 기업들은 실무 경험이 있는 경력자를 선호한다.
    Companies prefer experienced workers with practical experience.
  • 그 회사는 회계 분야의 경력자를 필요로 하는 채용 공고를 냈다.
    The company posted a job posting that required a career in accounting.
  • 지원 조건이 어떻게 됩니까?
    What are your support requirements?
    행정직의 경험이 있는 경력자를 모집하고 있습니다.
    We're looking for experienced administrative personnel.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 경력자 (경녁짜)

Start

End

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mua sắm (99) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Xin lỗi (7) Cách nói thời gian (82) Nói về lỗi lầm (28) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Luật (42) Gọi điện thoại (15) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giáo dục (151) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kiến trúc, xây dựng (43)