🌟 (金)

☆☆   Danh từ  

1. 월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날.

1. THỨ SÁU: Ngày thứ năm của tuần tính từ thứ hai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 학원 수업은 월, 수, 으로 일주일에 세 번 있다.
    Hagwon classes are held three times a week on monday, wednesday and friday.
  • 나는 월, 화, 수, 목, , 토, 일 중에 일요일에만 회사를 안 간다.
    I don't go to work only on sundays of mondays, tuesdays, wednesdays, thursdays, fridays, saturdays and sundays.
  • 너 2박 3일로 여행 간다며?
    I heard you're going on a three-day trip.
    응. 다음 주 , 토, 일로 다녀오려고.
    Yeah. i'm going to go to work on friday, saturday, and next week.
Từ tham khảo 금요일(金曜日): 월요일을 기준으로 한 주의 다섯째 날.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Thời gian  

📚 Annotation: 주로 요일을 나열할 때 쓴다.

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Luật (42) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Gọi điện thoại (15) Tâm lí (191) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Vấn đề xã hội (67) Hẹn (4) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sức khỏe (155) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)