🌟 (極)

  Danh từ  

1. 더 이상 그 상태를 유지할 수 없는 마지막 단계.

1. CỰC ĐỘ, TỘT ĐIỂM, CÙNG CỰC: Giai đoạn cuối cùng không thể duy trì hơn nữa trạng thái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 에 다다르다.
    Reach the pole.
  • 에 달하다.
    To the extreme.
  • 에 이르다.
    To reach the pole.
  • 으로 치닫다.
    Extremely extreme.
  • 그는 슬픔이 에 다다랐는지 더 이상 울지도 않았다.
    He did not cry any more, whether the grief had reached its peak.
  • 오랫동안 전쟁을 해 온 두 나라의 갈등은 점점 으로 치닫고 있었다.
    The conflict between the two countries, which had been at war for a long time, was escalating to extremes.
  • 국민들의 경제적인 고통이 에 이르자 정부는 고심 끝에 대책을 내놓았다.
    As the people's economic distress reached its peak, the government came up with countermeasures after much consideration.
  • 어제 드라마 봤어?
    Did you watch the drama yesterday?
    응. 배우들이 연기에 몰입했는지 감정이 에 달했더라.
    Yes. the actors were so immersed in their acting that they were so emotional.

2. 전지에서 전류가 드나드는 양쪽 끝.

2. ĐIỆN CỰC: Hai đầu để dòng điện ra vào trong cục pin.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 바꿔 끼우다.
    Change the pole.
  • 을 잘못 끼우다.
    Put the wrong pole in.
  • 전지의 한 과 다른 을 전선으로 이으면 전류가 흐른다.
    When one pole of a battery and the other is connected to a wire, the current flows.
  • 어? 전지를 넣었는데도 라디오가 안 나오네. 고장이 났나?
    Huh? i put in a battery, but the radio isn't working. is it broken?
    을 잘못 끼운 거 아냐?
    Didn't you put the wrong pole in?
Từ tham khảo 음극(陰極): 전류가 흐르고 있을 때 전위가 낮은 쪽의 극.
Từ tham khảo 양극(陽極): 전류가 흐르고 있을 때 전위가 높은 쪽의 극.

3. 자석에서 자력이 가장 센 양쪽 끝.

3. CỰC CỦA NAM CHÂM: Hai đầu có lực từ mạnh nhất trong nam châm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 끼리 마주하다.
    The poles face each other.
  • 자석은 아무리 해도 같은 끼리는 붙지 않습니다.
    No matter how hard i try, magnets do not attach to the same poles.
  • 자석 두 개를 다른 끼리 마주하면 서로 당기게 된다.
    Two magnets are pulled against each other when facing each other.
  • 자석 두 개를 같은 끼리 마주하면 서로 밀어 내게 된다.
    Two magnets face each other in the same pole and push each other away.
  • 자석은 같은 은 밀어 내고 다른 은 당기는 성질이 있습니다.
    Magnets tend to push the same pole and pull the other pole.

4. 지구가 돌 때 중심이 되는 축이 지구의 구면과 만나는 점.

4. CỰC: Điểm nơi trục tâm gặp bề mặt địa cầu khi địa cầu quay.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 보통 적도에서 으로 갈수록 기온은 떨어진다.
    Temperatures usually drop from equator to pole.
Từ tham khảo 남극(南極): 지구의 남쪽 끝. 또는 그 주변의 지역.
Từ tham khảo 북극(北極): 지구의 북쪽 끝. 또는 그 주변의 지역.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 극이 (그기) 극도 (극또) 극만 (긍만)
📚 Từ phái sinh: 극하다(極하다): 매우 심한 정도에 이르다. 또는 그렇게 하다. 극히(極히): 더할 수 없이, 매우.

📚 Annotation: 북극과 남극이 있다.

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa đại chúng (52) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Việc nhà (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Giải thích món ăn (119) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Du lịch (98) Gọi món (132) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191)