🌟 간결체 (簡潔體)

Danh từ  

1. 짧은 문장으로 군더더기가 없이 간단하고 깔끔하게 표현하는 문체.

1. THỂ VĂN SÚC TÍCH, THỂ VĂN GÃY GỌN: Thể văn thể hiện một cách đơn giản và gãy gọn không có gì thừa thãi bằng những câu ngắn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간결체 문장.
    Simplified sentence.
  • 간결체 글.
    Simple writing.
  • 간결체의 특징.
    Characteristic of brevity.
  • 간결체로 된 소설.
    A novel in concise form.
  • 간결체로 표현하다.
    Express in concise form.
  • 그는 간결체 문장으로 핵심만 간단히 내용을 표현하였다.
    He simply expressed the core in a concise sentence.
  • 친구에게 글의 교정을 부탁했더니 간결체로 문장을 짧게 다듬어 주었다.
    I asked my friend to proofread my writing, and she trimmed the sentence short in concise form.
  • 선생님, 설명문의 특징에는 어떤 것이 있나요?
    Sir, what are the characteristics of the statement?
    설명문은 독자의 이해가 쉽도록 간결체를 사용하는 것이 특징이란다.
    The explanatory text is characterized by the use of a concise form to make it easier for the reader to understand.
Từ trái nghĩa 만연체(蔓衍體): 수식과 설명이 많아 길고 장황한 문체.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간결체 (간결체)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Đời sống học đường (208) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Nghệ thuật (23) Dáng vẻ bề ngoài (121) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) So sánh văn hóa (78) Mối quan hệ con người (52) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)