🌟 간교하다 (奸巧 하다)

Tính từ  

1. 자기의 이익을 위해 남을 속이고 해하려는 나쁜 꾀를 부리다.

1. GIAN XẢO, XẢO QUYỆT, XẢO TRÁ: Giở mánh khóe xấu xa định lừa dối và làm hại người khác vì lợi ích của mình.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 간교한 사람.
    Cunning person.
  • 간교한 음모.
    A cunning plot.
  • 간교한 재주.
    Cunning tricks.
  • 간교하게 굴다.
    Be cunning.
  • 성품이 간교하다.
    Character is cunning.
  • 뱀처럼 간교하다.
    Cunning as a snake.
  • 삼촌은 사기꾼의 간교한 거짓말에 속아 큰돈을 날렸다.
    My uncle was deceived by the cunning lies of a swindler and lost a great deal of money.
  • 범인들의 범행 수법이 간교해서 범인을 잡을 단서를 찾기 어려웠다.
    The criminals' methods of crime were so crafty that it was difficult to find any clue to catch the criminal.
  • 중학생들이 선생님 몰래 시험지를 빼돌렸다는 기사 봤어?
    Did you see the article that middle school students stole test papers without the teacher knowing?
    어린 학생들이 참 간교하기도 하지. 어떻게 그런 생각을 했을까.
    Some young students are very crafty. how did he come up with such an idea?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간교하다 (간교하다) 간교한 (간교한) 간교하여 (간교하여) 간교해 (간교해) 간교하니 (간교하니) 간교합니다 (간교함니다)
📚 Từ phái sinh: 간교(奸巧): 자기의 이익을 위해 남을 속이고 해치려는 나쁜 꾀. 또는 그러한 꾀를 부리…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói thời gian (82) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Việc nhà (48) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thời tiết và mùa (101) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Chào hỏi (17) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Thông tin địa lí (138)