🌟 궁극 (窮極)

Danh từ  

1. 어떤 과정의 맨 마지막.

1. CÙNG CỰC, TẬN CÙNG, CUỐI CÙNG: Phần cuối cùng của một quá trình nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 궁극의 가치.
    The ultimate value.
  • 궁극의 목적.
    The ultimate purpose.
  • 궁극의 목표.
    The ultimate goal.
  • 궁극에 가다.
    Go to the end.
  • 궁극에 이르다.
    Get to the end.
  • 우리나라의 궁극의 목표는 자유 민주주의 통일 국가의 수립이다.
    The ultimate goal of our country is the establishment of a free, democratic and unified state.
  • 민준이는 궁극의 목표인 의사가 되기 위해 대학 입학 공부에 열을 올렸다.
    Min-joon has been eager to study college entrance to become a doctor, his ultimate goal.
  • 컴퓨터 기술의 궁극의 목표는 어떻게 하면 인간을 닮은 컴퓨터를 만들 수 있느냐는 것이다.
    The ultimate goal of computer technology is how to make a human-like computer.
  • 우리 회사가 미국 시장 진출을 포기했다며?
    I heard our company gave up on entering the u.s. market?
    응. 우리 회사의 궁국의 목적은 아시아 제일의 전자 회사니까 아시아 시장에 좀 더 주력하기로 했대.
    Yes, the goal of our palace is to focus more on the asian market because it is the number one electronics company in asia.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 궁극 (궁극) 궁극이 (궁그기) 궁극도 (궁극또) 궁극만 (궁긍만)
📚 Từ phái sinh: 궁극적(窮極的): 어떤 일의 마지막이나 끝에 도달하는. 궁극적(窮極的): 어떤 일의 마지막이나 끝에 도달하는 것. 궁극하다: 더할 나위 없이 간절하다., 생활이 더할 나위 없이 빈궁하다., 더할 나위 없… 궁극히: 더할 나위 없이 간절하게., 생활이 더할 나위 없이 빈궁하게., 더할 나위 없이…

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói ngày tháng (59) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình (57) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)