🌟 국립대 (國立大)

Danh từ  

1. 국가에서 세워 직접 운영하고 관리하는 대학.

1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA: Trường đại học do nhà nước thành lập, trực tiếp vận hành và quản lý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 국립대 운영.
    The operation of the national university.
  • 국립대를 설립하다.
    Establish a national university.
  • 국립대를 졸업하다.
    Graduated from national university.
  • 국립대로 전환하다.
    Switch to a national university.
  • 국립대에 입학하다.
    Enter national university.
  • 교육부는 국립대의 운영 방안에 대한 지침을 내놓았다.
    The ministry of education has come up with guidelines on how to operate national universities.
  • 정부는 국립대가 발전할 수 있도록 일정량의 재정을 지원하고 있다.
    The government is providing a certain amount of financial support for national universities to develop.
  • 나는 어려운 가정 형편 때문에 사립대 대신 등록금이 싼 국립대에 진학했다.
    I went to a national university where tuition was cheap instead of a private university because of difficult family circumstances.
Từ đồng nghĩa 국립 대학(國立大學): 국가에서 세워 직접 운영하고 관리하는 대학.
Từ tham khảo 사립대(私立大): 개인이나 민간 단체가 세우고 운영하는 대학.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 국립대 (궁닙때)

🗣️ 국립대 (國立大) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Xin lỗi (7) Sở thích (103) Thông tin địa lí (138) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)