🌟 궤양 (潰瘍)

Danh từ  

1. 피부나 내장의 점막에 상처가 나거나 헐어서 피가 나기 쉬운 상태.

1. BỆNH VIÊM LOÉT: Trạng thái dễ bị chảy máu do trên da hay niêm mạc của các cơ quan nội tạng bị thương hoặc bị mưng mủ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 악성 궤양.
    Malicious ulcers.
  • 궤양 부위.
    The ulcer area.
  • 궤양 수술.
    An ulcer operation.
  • 궤양 증세.
    Ulcer symptoms.
  • 궤양 치료.
    Treating ulcers.
  • 궤양 환자.
    An ulcer patient.
  • 궤양이 생기다.
    Get an ulcer.
  • 궤양이 심해지다.
    The ulcer gets worse.
  • 궤양이 일어나다.
    An ulcer occurs.
  • 궤양을 일으키다.
    Construct an ulcer.
  • 궤양을 치료하다.
    Treat an ulcer.
  • 최근 회사 일로 줄곧 스트레스를 받았더니 위에 궤양이 생겼다.
    I've been under stress from work lately, and i've got an ulcer on my stomach.
  • 위나 십이지장에 궤양이 있을 때 너무 짠 음식을 먹으면 건강을 악화시킨다.
    Eating too salty food when you have ulcers in your stomach or duodenum can worsen your health.
  • 김 기자는 아프리카에 취재를 갔다가 궤양에 걸려 피부가 다 녹아내린 사내아이를 만났다.
    Reporter kim met a boy whose skin had melted down after suffering an ulcer while he was covering africa.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 궤양 (궤ː양)

🗣️ 궤양 (潰瘍) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Thời tiết và mùa (101) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt trong ngày (11) Cảm ơn (8) Văn hóa ẩm thực (104) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Sức khỏe (155) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20)