🌟 귀납적 (歸納的)

  Định từ  

1. 구체적 사실로부터 일반적인 결론이나 법칙을 이끌어 내는.

1. MANG TÍNH QUY NẠP: Dẫn ra kết luận hay quy tắc chung từ sự thật cụ thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀납적 결론.
    Inductive conclusion.
  • 귀납적 근거.
    An inductive basis.
  • 귀납적 논리.
    Inductive logic.
  • 귀납적 방법.
    Inductive method.
  • 귀납적 방식.
    Inductive method.
  • 귀납적 사고.
    Inductive thinking.
  • 귀납적 일반화.
    Inductive generalization.
  • 귀납적 추론.
    Inductive inference.
  • 귀납적 추리.
    Inductive reasoning.
  • 나는 여러 곤충을 관찰해 곤충의 공통적 특징에 대해 귀납적 결론을 이끌어 냈다.
    I observed several insects and drew inductive conclusions about the common characteristics of insects.
  • 김 선생님은 시간적 여유를 갖고 귀납적 논리로 학문에 접근하는 방법을 통해 학생들을 지도한다.
    Mr. kim teaches students through a method of taking time to approach learning with inductive logic.
  • 사회 현상에 대한 연구는 정립한 가설을 실증적으로 검증하여 귀납적 추론을 통해 법칙을 정립하는 것으로 이루어진다.
    The study of social phenomena consists of empirically verifying established hypotheses and establishing laws through inductive inference.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 귀납적 (귀ː납쩍)
📚 Từ phái sinh: 귀납(歸納): 여러가지 구체적 사실로부터 일반적인 결론이나 법칙을 이끌어 냄.
📚 thể loại: Triết học, luân lí  

🗣️ 귀납적 (歸納的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Sức khỏe (155) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Cách nói ngày tháng (59) Đời sống học đường (208) Thời tiết và mùa (101) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Giải thích món ăn (119)