🌟 기껏

  Phó từ  

1. 힘이나 정도가 미치는 데까지 최대한.

1. HẾT SỨC MÌNH, VỚI TẤT CẢ NHỮNG GÌ CÓ THỂ: Tối đa đến khi mức độ hay sức lực cạn kiệt.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 기껏 꾸미다.
    Decorate at best.
  • 기껏 노력하다.
    Try your best.
  • 기껏 만들다.
    Make as much as you can.
  • 기껏 말하다.
    Speak to the best of one's ability.
  • 기껏 이야기하다.
    Talk to the best of one's ability.
  • 기껏 차려입고 나갔는데 소나기가 쏟아져 온몸이 다 젖어 버렸다.
    I went out dressed up as much as i could, but the shower poured down and my whole body was wet.
  • 기껏 날을 새며 일을 했는데 처음부터 다시 하라는 지시를 받았다.
    I worked all day long at best, but i was told to do it again from the beginning.
  • 음식이 왜 이렇게 맛이 없어?
    Why is the food so bad?
    요리해 달라고 해서 기껏 해 줬더니 맛이 없다고 하면 어떡해?
    What if i ask you to cook it and you say it's not delicious?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 기껏 (기ː껃)

📚 Annotation: 주로 결과가 기대에 어긋나거나 보람이 적을 때에 쓴다.


🗣️ 기껏 @ Giải nghĩa

🗣️ 기껏 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Vấn đề môi trường (226) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả vị trí (70) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (52) Ngôn luận (36)