🌟 낌새

Danh từ  

1. 어떤 일을 알아차리는 눈치. 또는 일이 되어 가는 분위기.

1. SỰ LINH CẢM, SỰ CẢM NHẬN, SỰ CẢM GIÁC: Sự nhảy cảm hoặc bầu không khí mà việc đang được thực hiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 별다른 낌새.
    Not a hint.
  • 수상한 낌새.
    A suspicious smell.
  • 낌새가 있다.
    Smells good.
  • 낌새를 느끼다.
    Smell.
  • 낌새를 보이다.
    Show a hint.
  • 낌새를 알아차리다.
    To notice a hint.
  • 그는 눈치가 빨라서 내가 유민이와 사귀기 전부터 수상한 낌새를 알아채고 있었다.
    He was quick-witted, so i was beginning to notice a suspicious smell before i went out with yoomin.
  • 어두운 골목길을 홀로 걷고 있는데 낌새가 이상해서 뒤를 돌아보니 낯선 사람이 나를 뒤쫓고 있었다.
    I was walking alone in a dark alley, and the smell was strange, so i turned around and saw a stranger chasing me.
  • 아드님이 실종된 날 집을 나서면서 평소와 다른 행동을 했다든지 별다른 낌새는 없었나요?
    Did you notice anything unusual about leaving the house the day your son went missing?
    아니요. 그런 건 전혀 없었어요.
    No. there was nothing like that.
Từ đồng nghĩa 기미(幾微/機微): 어떤 일이 되어 가는 상황이나 상태를 짐작할 수 있는 분위기.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 낌새 (낌새)


🗣️ 낌새 @ Giải nghĩa

🗣️ 낌새 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả ngoại hình (97) Tìm đường (20) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (76) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105) Cảm ơn (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả trang phục (110) Nghệ thuật (23) Thông tin địa lí (138) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)