🌟 관용구 (慣用句)

Danh từ  

1. 오랫동안 관습적으로 쓰이며 특별한 의미를 가지게 된 두 개 이상의 단어로 이루어진 짧은 말.

1. QUÁN DỤNG NGỮ: Cụm từ ngắn được tạo nên bởi hai từ trở lên mang ý nghĩa đặc biệt, được dùng quen trong thời gian lâu dài.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 영어의 관용구.
    English idioms.
  • 한국어의 관용구.
    Idioms of korean idioms.
  • 자주 쓰이는 관용구.
    Frequently used idioms.
  • 관용구를 암기하다.
    Memorize idioms.
  • 관용구를 이해하다.
    Understand idioms.
  • ‘입이 짧다’는 표현은 음식을 심하게 가리거나 적게 먹는다는 뜻의 관용구이다.
    The expression 'short-mouthed' is an idiom meaning to hide food severely or eat less.
  • 외국어를 공부할 때 관용구를 잘 알아 두지 않으면 엉뚱한 의미로 해석을 할 수가 있다.
    If you don't know the idiom well when studying a foreign language, you can interpret it in the wrong way.
  • 아무리 영어 단어를 외워도 미국 드라마를 보면 무슨 말인지 모르겠어.
    No matter how much i memorize english words, i don't know what you mean when i watch american dramas.
    그건 아마 네가 실생활에서 자주 쓰는 영어 관용구를 몰라서 그럴 거야.
    That's probably because you don't know the english idiom you use often in real life.
Từ đồng nghĩa 관용어(慣用語): 오랫동안 습관적으로 자주 쓰이면서 특별한 의미로 굳어진 말.
Từ đồng nghĩa 숙어(熟語): 오랫동안 관습적으로 쓰이면서 특별한 의미를 가지게 된 여러 단어로 이루어진…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 관용구 (과뇽꾸)

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tính cách (365) Giáo dục (151) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khí hậu (53) Sinh hoạt trong ngày (11) Tâm lí (191) Xem phim (105) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Gọi món (132) Hẹn (4) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tôn giáo (43) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17)