🌟 네년

Đại từ  

1. (욕하는 말로) 듣는 사람이 여자일 때, 그 사람을 가리키는 말.

1. MÀY, CON NÀY: (cách nói chửi mắng) Từ chỉ người nghe là phụ nữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화가 난 그는 식당 여종업원에게 네년이라는 욕을 썼다.
    Angry, he used a four-year curse on the restaurant waitress.
  • 나는 무례하기 짝이 없는 그 여자에게 속으로 '네년을 가만두지 않겠어'라고 저주했다.
    I cursed the impolite woman to myself, 'i'll leave you alone.'.
  • 네년이 알긴 뭘 알아?
    What does your bitch know?
    제가 뭘 그렇게 잘못했다고 그런 욕을 하세요?
    Why are you cursing at me for what i did so badly done?
Từ trái nghĩa 네놈: (욕하는 말로) 듣는 사람이 남자일 때, 그 사람을 가리키는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 네년 (네년)

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chế độ xã hội (81) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Giải thích món ăn (119) Đời sống học đường (208) Tìm đường (20) Khí hậu (53) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67)