🌟 단발머리 (斷髮 머리)

☆☆   Danh từ  

1. 귀밑에서 어깨선 정도까지 오는 짧은 머리.

1. TÓC NGẮN: Tóc ngắn đến tai hoặc vai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 짧은 단발머리.
    Short bobbed hair.
  • 단발머리 소녀.
    A girl with bobbed hair.
  • 단발머리가 어울리다.
    Short hair suits you.
  • 단발머리를 하다.
    Bobbed hair.
  • 단발머리로 자르다.
    To cut short hair.
  • 지수는 늘 긴 생머리를 하고 다니다가 어느 날 파격적인 단발머리를 하고 나타나 우리를 놀랬다.
    Ji-soo always had long straight hair, but one day she showed up with an unconventional bob cut, which surprised us.
  • 그녀는 어떤 머리 스타일도 잘 소화하지만 무엇보다도 깔끔해 보이는 단발머리가 가장 잘 어울린다.
    She is good at any hairstyle, but above all, a neat looking bobbed hair suits her best.
  • 유민 씨를 실제로 보니까 사진에서 볼 때랑 분위기가 좀 다르네요.
    You look a little different in person from the picture different.
    사진을 찍을 당시에는 단발머리였는데 그동안 머리가 많이 자랐거든요.
    She had bobbed hair at the time of her photograph, but she grew a lot.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 단발머리 (단ː발머리)
📚 thể loại: Hành vi làm đẹp   Xem phim  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Giải thích món ăn (119) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Luật (42) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt nhà ở (159) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả ngoại hình (97) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thể thao (88) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt trong ngày (11) Đời sống học đường (208)