🌟

Danh từ phụ thuộc  

1. 어떤 일의 기회나 계기.

1. NHÂN TIỆN, NHÂN THỂ, TIỆN THỂ: Cơ hội hay thời cơ của công việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 들어온 에 쉬다.
    Take a rest while you're in.
  • 마음을 먹은 에 하다.
    Do it while you're at it.
  • 에 만나다.
    Meet while you're here.
  • 입을 연 에 말하다.
    Speak with open mouth.
  • 참는 에 더 참다.
    Hang in there while you're at it.
  • 회장은 이렇게 모인 에 다음 회의 날짜도 잡아 보자고 말했다.
    The chairman said, "let's set a date for the next meeting.".
  • 어머니는 삼촌에게 우리 집에 들른 에 목이나 축이고 가라고 권하셨다.
    Mother advised my uncle to go with a wet throat while he stopped by my house.
  • 오늘 경기는 정말 멋졌어! 내친 에 우승까지 도전해 보자고!
    Today's game was wonderful! while we're at it, let's even try to win!
    네, 감독님. 열심히 하겠습니다!
    Yes, sir. i'll do my best!

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: '-은/는 김에'로 쓴다.

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Gọi điện thoại (15) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Du lịch (98) Thể thao (88) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Mối quan hệ con người (52) Sự khác biệt văn hóa (47)