🌟 농원 (農園)

Danh từ  

1. 채소나 과일 또는 식물을 심고 가꾸는 농장.

1. NÔNG TRẠI, NÔNG TRANG: Trang trại trồng và chăm sóc cây cối hay hoa quả, rau củ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 농원의 전경.
    Whole view of the farm.
  • 농원을 경영하다.
    Run a farm.
  • 농원을 관리하다.
    Manage a farm.
  • 농원을 조성하다.
    Create a farm.
  • 농원에서 재배하다.
    Grow on a farm.
  • 어머니는 농원과 직거래해서 김장용 배추를 싸게 구입하셨다.
    Mother bought cabbage for kimchi cheaply in direct trade with the farm.
  • 농원에서는 다양한 식물을 기르고 있어 관광객들의 발길이 잦다.
    This farm grows a variety of plants, which is frequented by tourists.
  • 이번 주말에는 근교 농원에 들를까?
    Shall we stop by the nearby farm this weekend?
    그거 좋지. 내가 잘 아는 과수 농원이 있어.
    That's good. there's an orchard i know very well.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 농원 (농원)

🗣️ 농원 (農園) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Hẹn (4) Ngôn ngữ (160) Thể thao (88) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Gọi món (132) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Xin lỗi (7) Giáo dục (151) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng phương tiện giao thông (124)