🌟 말허리

Danh từ  

1. 하고 있는 말의 중간.

1. LỜI ĐANG ĐƯỢC NÓI: Giữa chừng của lời đang nói.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 토막 난 말허리.
    The dismembered horseback.
  • 말허리가 꺾이다.
    The horse's back is broken.
  • 말허리가 끊기다.
    Lose one's tongue.
  • 말허리를 꺾다.
    To break the horse's back.
  • 말허리를 끊다.
    Cut off the horseback.
  • 그는 선생님이 하는 얘기의 말허리를 꺾어 먹더니 자기 얘기를 늘어놓았다.
    He ate the teacher's horse and told his story.
  • 토론자의 논쟁이 격해지자 사회자는 말허리를 끊고 잠시 휴식 시간을 가졌다.
    As the debater's argument intensified, the moderator cut off his back and took a short break.
  • 잠깐, 내 말 좀 들어 봐.
    Wait, listen to me.
    말허리 끊지 말고 끝까지 내 이야기 들어 봐.
    Don't cut me off and listen to me till the end.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 말허리 (말ː허리)

Start

End

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình (57) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả trang phục (110) Yêu đương và kết hôn (19) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Gọi món (132) Văn hóa ẩm thực (104) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42)