🌟 말꼬투리

Danh từ  

1. 남이 말한 내용 중에서 그 사람을 해치거나 헐뜯을 만한 부분.

1. LÝ DO BẮT BẺ, NGUYÊN NHÂN BẮT CHẸT: Phần trong số nội dung mà người khác nói đáng để bới móc hoặc dèm pha người đó

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 말꼬투리가 잡히다.
    Talk to the point.
  • 말꼬투리를 붙잡다.
    Hold the tongue.
  • 말꼬투리를 잡다.
    Hold the tongue.
  • 토론자들은 서로 말꼬투리를 잡아 상대를 비난했다.
    The debaters caught each other's tongue and criticized each other.
  • 지수에게 화가 난 유민이는 지수가 한마디만 더 하면 말꼬투리를 잡고 늘어질 생각이었다.
    Yu-min, angry at ji-su, was going to hang on to her tongue when ji-su said one more thing.
  • 네 말은 나 같은 사람은 사회생활이 어렵다는 거야?
    You mean people like me have a hard time socializing?
    그런 뜻이 아닌 거 알면서 왜 자꾸 말꼬투리를 잡고 시비를 거니?
    You know that's not what i meant, but why do you keep arguing with me?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 말꼬투리 (말ː꼬투리)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt trong ngày (11) Chính trị (149) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Giải thích món ăn (78) Sự kiện gia đình (57) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Hẹn (4) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả trang phục (110) Ngôn ngữ (160) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói thứ trong tuần (13)