🌟 말바꿈표 (말바꿈 標)

Danh từ  

1. 이미 말한 내용을 다른 말로 설명을 덧붙이거나 보충할 때에 쓰는 문장 부호 ‘―’의 이름.

1. DẤU ĐỔI CÂU, DẤU NGOẶC ĐƠN: Là tên gọi của dấu ‘―’ trong câu, sử dụng khi giải thích thêm nội dung đã nói trong bài viết hoặc bổ sung bằng lời khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 말바꿈표의 기능.
    Function of the word change table.
  • 말바꿈표의 용법.
    The use of a slip of the tongue.
  • 말바꿈표를 넣다.
    Put in a change of words.
  • 말바꿈표를 쓰다.
    Write a change of words.
  • 말바꿈표로 대신하다.
    Replacing with a change of words.
  • 원고지에 부제를 쓸 때에는 제목 아래 줄에 쓰되 양쪽에 말바꿈표를 넣는다.
    When writing a subtitle on the manuscript paper, it is written on the bottom line of the title, but put a word change mark on both sides.
  • 글에 말바꿈표가 너무 많으면 독자가 글을 읽는 데에 방해를 받을 수 있다.
    Too many change-of-words in the text may interfere with the reader's reading.
  • 이 부분은 독자가 알기 쉽게 좀 더 설명을 했으면 좋겠는데.
    I'd like you to explain this a little bit more to the reader.
    그럼 말바꿈표를 사용해서 자세한 설명을 덧붙일게요.
    I'll add a full explanation using the change of words.
Từ đồng nghĩa 대시(dash): 이미 말한 내용을 다른 말로 설명을 덧붙이거나 보충할 때에 쓰는 문장 …
Từ đồng nghĩa 줄표(줄標): 이미 말한 내용을 다른 말로 설명을 덧붙이거나 보충할 때에 쓰는 문장 부호…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 말바꿈표 (말ː바꿈표)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả trang phục (110) Tôn giáo (43) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Xem phim (105) Nói về lỗi lầm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Hẹn (4) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Gọi món (132) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) So sánh văn hóa (78) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình (57) Sức khỏe (155)