🌟 무혈 (無血)

Danh từ  

1. 피를 흘리지 않는다는 뜻으로 사람이 다치거나 죽는 것이 없음.

1. KHÔNG ĐỔ MÁU: Không có người chết hay bị thương với ý nghĩa rằng không đổ máu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무혈 시위.
    A bloodless demonstration.
  • 무혈 점령.
    Bloodless occupation.
  • 무혈 진압.
    Bloodless suppression.
  • 무혈 쿠데타.
    A bloodless coup.
  • 무혈 혁명.
    A bloodless revolution.
  • 무혈의 승리.
    A bloodless victory.
  • 무혈의 전쟁.
    A bloodless war.
  • 단시간에 군을 장악한 그들은 무혈로 혁명에 성공할 수 있었다.
    They, who took control of the army in a short time, were able to succeed in the revolution with no blood.
  • 적군이 방심한 틈을 타 적을 습격한 우리는 그들의 기지를 무혈 점령했다.
    We took advantage of the enemy's neglect and attacked the enemy, and we took their base bloodless.
  • 우리 군의 즉각적인 대응으로 아군의 피해는 전혀 없는 무혈의 승리를 거둘 수 있었다.
    Our immediate response enabled us to win a bloodless victory with no damage to our troops.
Từ trái nghĩa 유혈(流血): 어떤 사고나 사건으로 사람들이 피를 흘림. 또는 사람들이 흘린 피.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무혈 (무혈)
📚 Từ phái sinh: 무혈적: 피를 흘리지 아니하는. 또는 그런 것.

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Sử dụng bệnh viện (204) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Chính trị (149) Gọi món (132) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (52) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghệ thuật (76) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Luật (42) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (255) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa ẩm thực (104)