🌟 메모 (memo)

☆☆☆   Danh từ  

1. 잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글로 적음. 또는 그렇게 적은 글.

1. SỰ GHI LẠI ĐỂ NHỚ, TỪ GHI NHỚ: Sự viết bằng chữ một cách đơn giản nội dung nào đó để mình không bị quên hoặc để chuyển tới người khác. Hoặc từ ngữ được viết như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 메모가 적히다.
    Take notes.
  • 메모를 남기다.
    Leave a note.
  • 메모를 쓰다.
    Write a note.
  • 메모를 전하다.
    Passing notes.
  • 메모를 하다.
    Take notes.
  • 김 과장은 회의의 내용을 수첩에 메모로 남겼다.
    Kim left the contents of the meeting in a memo.
  • 승규는 중요한 사실을 잊지 않기 위해 메모를 하는 습관이 있다.
    Seung-gyu has a habit of taking notes so as not to forget important facts.
  • 어머니를 좀 바꿔 주겠어요?
    Can you put your mother on the phone?
    지금 집에 안 계신데 메모를 남겨 드릴까요?
    He's not home right now. do you want me to leave a note?


📚 Từ phái sinh: 메모하다(memo하다): 잊지 않거나 다른 사람에게 전하기 위해 어떤 내용을 간단하게 글…
📚 thể loại: Phương tiện giao tiếp   Gọi điện thoại  

🗣️ 메모 (memo) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Giáo dục (151) Du lịch (98) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tôn giáo (43) Giải thích món ăn (119) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)