🌟 무심코 (無心 코)

  Phó từ  

1. 아무런 생각이나 의도가 없이.

1. MỘT CÁCH VÔ TÂM: Không có bất kì suy nghĩ hay ý định nào.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무심코 대답하다.
    Answer casually.
  • 무심코 던지다.
    Throw casually.
  • 무심코 말하다.
    Say casually.
  • 무심코 부르다.
    Call casually.
  • 무심코 행동하다.
    Behave casually.
  • 무심코 하늘을 보았더니 별이 쏟아질 것 같이 많았다.
    I inadvertently looked up at the sky, and there were so many stars.
  • 무심코 팔을 흔들었다가 책상 위에 있는 컵을 떨어뜨릴 뻔했다.
    I accidentally shook my arm and almost dropped the cup on the desk.
  • 네가 승규한테 너무 말랐다고 해서 큰 상처가 됐나 봐.
    I guess you hurt seung-gyu a lot because you said he was too skinny.
    나는 별 뜻 없이 무심코 던진 말인데 미안하게 되었네.
    I'm sorry i threw it casually.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 무심코 (무심코)
📚 thể loại: Thái độ   Diễn tả tính cách  

🗣️ 무심코 (無心 코) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Gọi món (132) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226)