🌟 물욕 (物慾)

Danh từ  

1. 돈이나 물건 등의 재물을 바라는 욕심.

1. SỰ THAM TIỀN, SỰ HÁM CỦA, LÒNG THAM VẬT CHẤT: Lòng tham đối với của cải như tiền bạc, đồ vật.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지나친 물욕.
    Excessive lust.
  • 물욕이 강하다.
    Have a strong desire for things.
  • 물욕이 생기다.
    Become materialistic.
  • 물욕이 없다.
    No material desire.
  • 물욕을 버리다.
    Cast aside one's lust.
  • 물욕을 이기다.
    Overcome one's lust.
  • 물욕에 눈이 멀다.
    Blinded by material greed.
  • 그 선비는 물욕이 없고 청렴결백한 사람이라고 소문이 자자했다.
    Rumor has it that the classical scholar is a man of no material desire and integrity and integrity.
  • 그 시계는 무척 예뻐서 일단 보면 물욕이 없는 사람도 욕심이 생길 정도였다.
    The watch was so beautiful that once you saw it, even those who had no desire for water became greedy.
  • 물욕이 강한 지수는 마음에 드는 물건이 생기면 어떻게 해서든지 그것을 꼭 손에 넣어야 했다.
    The materialistic index had to get its hands on it somehow if it had something to like.
  • 쟤는 돈만 보면 사족을 못 쓰더라.
    She can't afford to spend money.
    맞아. 쟨 물욕이 너무 심해.
    That's right. she's too materialistic.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 물욕 (무룍) 물욕이 (무료기) 물욕도 (무룍또) 물욕만 (무룡만)

Start

End

Start

End


Diễn tả ngoại hình (97) Thông tin địa lí (138) Việc nhà (48) Gọi điện thoại (15) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nói về lỗi lầm (28) Gọi món (132) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Thể thao (88) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Hẹn (4) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) So sánh văn hóa (78) Văn hóa ẩm thực (104) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thời gian (82)