🌟 미인박명 (美人薄命)

Danh từ  

1. 아름다운 여자는 불행하거나 몸이 약하여 젊은 나이에 죽는 경우가 많음.

1. HỒNG NHAN BẠC MỆNH: Việc có nhiều trường hợp người con gái đẹp bị bất hạnh hoặc bệnh tật ốm đau, chết khi tuổi còn trẻ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 미녀 체조 선수가 요절했다는 소식에 사람들은 미인박명이라며 안타까워했다.
    At the news of the early death of a beautiful gymnast, people were saddened by the news of her death.
  • 유명 여배우들이 일찍 죽는 경우가 많은 것을 보면 미인박명이라는 말이 맞는 듯하다.
    Seeing that many famous actresses often die early, it seems true that the term beauty is twilight.
  • 그 유명한 모델이 교통사고로 죽었대.
    The famous model died in a car accident.
    미인박명이라더니 정말 안됐구나.
    I'm so sorry to hear that you're beautiful.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 미인박명 (미ː인방명)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Mối quan hệ con người (52) Hẹn (4) Diễn tả tính cách (365) Cách nói ngày tháng (59) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt công sở (197) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Việc nhà (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Thông tin địa lí (138) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)