🌟 밑천

Danh từ  

1. 어떤 일을 하는 데 바탕이 되는 돈이나 물건.

1. VỐN, VỐN LIẾNG: Tiền hay đồ vật trở thành nền tảng để làm việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 살림 밑천.
    Housekeeping funds.
  • 장사 밑천.
    Business capital.
  • 밑천이 없다.
    No funds.
  • 밑천을 대다.
    Lay down an investment.
  • 밑천을 마련하다.
    Raise funds.
  • 승규는 장사 밑천이 없어 아는 사람들에게 돈을 빌렸다.
    Seung-gyu borrowed money from acquaintances because he had no business capital.
  • 유민이는 결혼할 밑천을 마련하기 위해서 열심히 일했다.
    Yoomin worked hard to raise the money for her marriage.
  • 우리는 도대체 언제쯤 분가하는 거야?
    When the hell are we separated?
    밑천이 있어야 집도 구하고 살림도 장만하지.
    You need money to save a house and get a living.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 밑천 (믿천)


🗣️ 밑천 @ Giải nghĩa

🗣️ 밑천 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


So sánh văn hóa (78) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Thể thao (88) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Thông tin địa lí (138) Luật (42) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Hẹn (4) Tìm đường (20) Việc nhà (48) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57)