🌟 발상 (發祥)

Danh từ  

1. 역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작됨.

1. SỰ HÌNH THÀNH, SỰ KHƠI NGUỒN, SỰ KHỞI THỦY: Việc một việc có ý nghĩa lịch sử lần đầu tiên xuất hiện hay bắt đầu..

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문명의 발상.
    The idea of civilization.
  • 민주주의의 발상.
    The idea of democracy.
  • 올림픽의 발상.
    The idea of the olympics.
  • 인류의 발상.
    The idea of mankind.
  • 종교의 발상.
    The idea of religion.
  • 혁명의 발상.
    The idea of revolution.
  • 발상이 되다.
    Become an idea.
  • 인류 문명의 발상은 대개 강 주변에서 이루어진다.
    The idea of human civilization usually takes place around rivers.
  • 이곳은 기후가 온화하고 주변에 강이 많아 고대 문화의 발상이 가능했다.
    The climate here is mild and there are many rivers around it, enabling the idea of ancient culture.
  • 그리스는 민주주의의 발상뿐만 아니라 서양 문화의 발상이 이루어진 곳이다.
    Greece is where not only the idea of democracy but also the idea of western culture has been achieved.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발상 (발쌍)
📚 Từ phái sinh: 발상하다(發祥하다): 역사적으로 의미를 지니는 일이 처음 나타나거나 시작되다.

🗣️ 발상 (發祥) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tôn giáo (43) Giáo dục (151) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (76)