🌟 발송자 (發送者)

Danh từ  

1. 물건, 편지, 서류 등이 우편이나 택배 등으로 보낸 사람.

1. NGƯỜI GỬI, NHÂN VIÊN CHUYỂN PHÁT: Người gửi hàng hóa, thư từ, tài liệu bằng bưu điện hay xe chuyển hàng nhanh tận nơi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고지서 발송자.
    Bill sender.
  • 공문 발송자.
    Official letter sender.
  • 메일 발송자.
    Mail sender.
  • 서신 발송자.
    Letter sender.
  • 신문 발송자.
    Newspaper sender.
  • 안내문 발송자.
    Letter sender.
  • 우편물 발송자.
    Mailer.
  • 초대장 발송자.
    Invitation sender.
  • 카드 발송자.
    Card sender.
  • 팩스 발송자.
    Fax sender.
  • 발송자를 확인하다.
    Confirm the sender.
  • 받을 사람의 주소가 적혀 있지 않은 우편물은 발송자에게 도로 반송된다.
    The mail without the recipient's address is returned to the sender.
  • 봉투에 발송자 이름이 적혀 있지 않아 누가 편지를 보냈는지 알 수 없었다.
    The sender's name was not written on the envelope, so it was impossible to know who sent the letter.
  • 낯선 발송자에게서 소포가 하나 왔는데 알고 보니 그는 먼 친척뻘 되는 사람이었다.
    A package came from a strange sender and it turned out he was a distant relative.
  • 이 소포에 적힌 주소는 맞는데 받는 사람이 얼마 전에 이사를 갔어요.
    The address on this package is correct, but the recipient just moved in.
    그렇군요. 그럼 발송자 주소로 다시 반송하겠습니다.
    I see. then i will return it to the sender's address.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 발송자 (발쏭자)

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi điện thoại (15) Ngôn luận (36) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Diễn tả trang phục (110) Lịch sử (92) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng bệnh viện (204) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tính cách (365) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Tâm lí (191) Diễn tả vị trí (70) Chế độ xã hội (81) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Vấn đề môi trường (226)