🌟 맞대응 (맞 對應)

Danh từ  

1. 상대의 위협적인 행동이나 태도에 맞서서 대응함.

1. SỰ ĐỐI ỨNG TRỰC DIỆN: Sự đối ứng trực tiếp với thái độ hay hành động uy hiếp của đối phương.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 맞대응 전략.
    Countermeasure.
  • 맞대응 준비.
    Preparing for a counter-attack.
  • 맞대응을 벌이다.
    Take a counteroffensive.
  • 맞대응을 하다.
    To respond back.
  • 노조는 경영진의 임금 삭감 결정에 대해 파업으로 맞대응을 했다.
    The union responded to the management's decision to cut wages with a strike.
  • 상대 기업의 할인 전략에 대한 맞대응으로 우리도 가격을 내리기로 결정했다.
    In response to the counterpart's discount strategy, we also decided to lower the price.
  • 네가 이번에 반장의 독단적인 행동에 맞대응을 벌이기로 했다면서?
    I hear you've decided to counteract the class president's dogmatic behavior this time.
    응. 나와 반 친구들을 무시한 반장을 그냥 둘 수 없지. 꼭 이기고 말 거야.
    Yes. you can't just leave the class president who ignored me and my classmates. i'm going to win.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 맞대응 (맏때응)
📚 Từ phái sinh: 맞대응하다(맞對應하다): 상대의 위협적인 행동이나 태도에 맞서서 대응하다.

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Chào hỏi (17) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thể thao (88) Việc nhà (48) Mối quan hệ con người (255) Chế độ xã hội (81) Tâm lí (191) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa ẩm thực (104) Sở thích (103) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Xin lỗi (7) Mua sắm (99) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Xem phim (105) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa đại chúng (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chính trị (149)