🌟 묵시적 (默示的)

Định từ  

1. 말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보이는.

1. MANG TÍNH ẨN Ý, MANG TÍNH HÀM Ý: Thể hiện ý trong lúc người khác không biết mà không biểu thị trực tiếp bằng lời nói hay hành động.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 묵시적 동의.
    Implicit agreement.
  • 묵시적 변화.
    Implicit change.
  • 묵시적 원칙.
    The implied principle.
  • 묵시적 이행.
    Implicit implementation.
  • 묵시적 책임.
    Implicit responsibility.
  • 계약에는 글로 표현되는 명시적 동의와 은연중에 암묵적으로 보이는 묵시적 동의가 있다.
    There is an express agreement expressed in writing and an implied agreement seen implicitly.
  • 선생님은 학생들의 학업뿐 아니라 학생들의 인성 문제도 고려해야 하는 묵시적 책임을 가지고 있다.
    The teacher has an implicit responsibility to consider not only the students' studies but also their personality problems.
  • 묵시적 조항이 뭐야?
    What is an implied clause?
    계약에서 상대방이 서로 암묵적으로 합의하였을 거라고 생각되는 조항을 말해.
    Tell me a clause in the contract that you think the other party would have implicitly agreed to each other.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 묵시적 (묵씨적)
📚 Từ phái sinh: 묵시(默示): 말이나 행동으로 직접 드러내지 않고 남이 모르는 사이에 뜻을 나타내 보임.…

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Hẹn (4) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thông tin địa lí (138) Tôn giáo (43) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Chính trị (149) Giáo dục (151) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Sức khỏe (155) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7)