🌟 방목 (放牧)

Danh từ  

1. 가축을 우리에 가두지 않고 풀밭에 풀어 놓고 기르는 것.

1. SỰ CHĂN THẢ: Việc không nhốt gia súc ở chuồng trại mà thả và nuôi ở đồng cỏ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 자연 방목.
    Natural grazing.
  • 방목 농장.
    A grazing farm.
  • 방목을 하다.
    Grazing.
  • 그 양 떼 목장에서는 오전에만 방목을 하고 있었다.
    The sheep ranch was grazing only in the morning.
  • 겨울 내내 축사에서 생활하던 소들은 열흘 정도의 방목 기간을 가졌다.
    Cows that lived in cattle sheds all winter had a grazing period of about ten days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방목 (방ː목) 방목이 (방ː모기) 방목도 (방ː목또) 방목만 (방ː몽만)
📚 Từ phái sinh: 방목하다(放牧하다): 가축을 우리에 가두지 않고 풀밭에 풀어 놓고 기르다.

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chế độ xã hội (81) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (82) Hẹn (4) Thể thao (88) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273)