🌟 방긋방긋

Phó từ  

1. 입을 약간 벌리며 소리 없이 가볍게 계속 웃는 모양.

1. TỦM TỈM: Hình ảnh mở miệng một chút và liên tục cười nhẹ không thành tiếng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방긋방긋 웃다.
    Smile brightly.
  • 웃음이 많은 유민이는 구르는 돌만 봐도 방긋방긋 웃었다.
    The smiling yumin smiled brightly at the mere sight of the rolling stone.
  • 엄마가 노래를 불러 주자 아기가 엄마를 보며 방긋방긋 웃어 댔다.
    The baby smiled at her as she sang.
  • 민준이 부탁을 왜 거절 못 했니?
    Why couldn't you refuse minjun's request?
    민준이가 방긋방긋 웃으면서 얘기하는데 어떻게 거절하겠어.
    How can i refuse minjun when he smiles and talks?
큰말 벙긋벙긋: 입을 조금 크게 벌리고 소리 없이 가볍게 자꾸 웃는 모양.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방긋방긋 (방귿빵귿)
📚 Từ phái sinh: 방긋방긋하다: 입을 예쁘게 약간 벌리며 자꾸 소리 없이 가볍게 웃다.

🗣️ 방긋방긋 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tìm đường (20) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng bệnh viện (204) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sở thích (103) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Ngôn luận (36) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28)