🌟 방관하다 (傍觀 하다)

Động từ  

1. 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 하다.

1. BÀNG QUAN: Không trực tiếp tham gia vào việc nào đó mà chỉ ở bên nhìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방관하는 입장.
    On the sidelines.
  • 방관하는 자세.
    The posture of sitting on the sidelines.
  • 방관하는 태도.
    Attitude of sitting on the sidelines.
  • 범죄를 방관하다.
    Stand by crime.
  • 비리를 방관하다.
    To sit on the sidelines of corruption.
  • 이기적인 유민이는 친구들이 어려움에 처했을 때도 도움을 주지 않고 방관했다.
    Selfish yumin sat on the sidelines without help even when his friends were in trouble.
  • 국민들이 투표에도 참여하지 않고 정치에 방관하는 태도를 취하면 제대로 된 민주주의가 실현되기 어렵다.
    Proper democracy is difficult to realize if the people take a stand-by attitude toward politics without even taking part in the vote.
  • 사춘기에 반항심이 컸던 아들과 어떻게 대화했습니까?
    How did you talk to your son who was rebellious at puberty?
    그 시기에는 무슨 말이든지 나쁘게 들리므로 한동안은 방관하면서 내버려 두었습니다.
    Anything sounds bad at that time, so i let it sit idle for a while.
Từ đồng nghĩa 방치하다(放置하다): 무관심하게 그대로 내버려 두다.
Từ đồng nghĩa 좌시하다(坐視하다): 어떤 사건이나 일에 대해서 참견하지 않고 보기만 하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방관하다 (방관하다)
📚 Từ phái sinh: 방관(傍觀): 어떤 일에 직접 나서지 않고 옆에서 바라보기만 함.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (82) Mối quan hệ con người (255) Vấn đề xã hội (67) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Việc nhà (48) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sở thích (103) Diễn tả trang phục (110) Vấn đề môi trường (226) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Mối quan hệ con người (52) Lịch sử (92) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10)