🌟 방망이질

Danh từ  

1. 방망이로 두드리거나 치는 일.

1. SỰ NỆN DÙI CUI, SỰ NỆN CHÀY: Việc đập hay đánh bằng chày (dùi cui).

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방망이질 소리.
    Sound of a bat.
  • 방망이질을 당하다.
    Be batted.
  • 방망이질을 하다.
    Use a bat.
  • 방망이질을 해 대다.
    Use a bat.
  • 유민이는 어머니가 북어에 방망이질을 하는 소리에 잠에서 깼다.
    Yumin woke up at the sound of her mother batting the drum.
  • 은행에 침입한 강도는 인질을 잡고 방망이질을 해 대며 은행원에게 돈을 요구했다.
    The burglar who broke into the bank took hostages and beat the bank teller for money.
  • 예전에는 냇가에서 방망이질을 하면서 빨래를 빨았어.
    I used to bathe in the stream and wash my laundry.
    응. 그렇게 빨래하는 여인들을 그린 그림을 본 적 있어.
    Yes. i've seen a painting of women doing the laundry like that.

2. (비유적으로) 겁이 나거나 놀라서 가슴이 몹시 두근거리는 상태.

2. SỰ ĐẬP THÌNH THỊCH: (cách nói ẩn dụ) Trạng thái sợ hoặc ngạc nhiên nên ngực đập thình thịch.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방망이질이 멈추다.
    The bat stops.
  • 방망이질을 느끼다.
    Feel the bat.
  • 방망이질을 치다.
    Hit the bat.
  • 심장이 방망이질로 뛰다.
    Heart beats with a bat.
  • 회사 면접 시험실로 들어서는 민준이의 심장은 방망이질을 치기 시작했다.
    Entering the company interview room, min-jun's heart began to bat.
  • 졸업 연주회를 앞둔 지수는 아무리 침착하려고 해도 가슴에서 방망이질이 멈추지 않았다.
    Ahead of the graduation recital, however calm she tried to be, the bat wouldn't stop in her heart.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방망이질 (방망이질)
📚 Từ phái sinh: 방망이질하다: 방망이로 두드리거나 치다., (비유적으로) 겁이 나거나 놀라서 가슴이 몹시…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Kiến trúc, xây dựng (43) Nói về lỗi lầm (28) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả vị trí (70) Giáo dục (151) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Sinh hoạt nhà ở (159) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tâm lí (191)