🌟 방조제 (防潮堤)

Danh từ  

1. 높은 파도나 해일 등에 의해서 근처 땅이 피해를 입는 것을 막기 위하여 바닷가에 쌓은 둑.

1. ĐÊ CHẮN SÓNG, ĐẬP NGĂN NƯỚC BIỂN: Con đập được xây dọc bờ biển nhằm ngăn chặn thiệt hại vùng đất ở gần do sóng lớn hay thủy triều.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방조제가 무너지다.
    The seawall collapses.
  • 방조제가 튼튼하다.
    The seawall is strong.
  • 방조제가 파도를 막다.
    The seawall blocks the waves.
  • 방조제를 건설하다.
    Build a seawall.
  • 방조제를 쌓다.
    Stack a seawall.
  • 서해안에는 동양에서 가장 긴 방조제가 건설될 계획이다.
    The longest seawall in the east is planned to be built on the west coast.
  • 이번 태풍으로 인해 방조제가 무너지면서 근처의 농경지가 바닷물에 잠기는 피해를 입었다.
    The typhoon destroyed the seawall, causing nearby farmland to be submerged in sea water.
  • 파도가 높고 바다에서 마을이 가까운 지역에는 파도로 인한 피해를 막아 줄 방조제가 필요하다.
    Areas with high waves and close to the village from the sea need a seawall to prevent damage caused by the waves.
Từ tham khảo 방파제(防波堤): 항구로 밀려드는 물결을 막기 위해 바다에 쌓은 둑.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방조제 (방조제)

Start

End

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (255) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Sở thích (103) Mua sắm (99) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Tìm đường (20) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)