🌟 여학생 (女學生)

☆☆☆   Danh từ  

1. 여자 학생.

1. NỮ SINH: Học sinh nữ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 고등학교 여학생.
    High school girl.
  • 중학교 여학생.
    A middle school girl.
  • 여학생 기숙사.
    The girls' dormitory.
  • 여학생 반.
    Female class.
  • 여학생 비율.
    Female student ratio.
  • 여학생을 가르치다.
    Teach a girl.
  • 여학생 기숙사에는 남학생은 들어갈 수 없다.
    Boys are not allowed in girls' dorms.
  • 김 선생님은 키가 크고 잘생겨서 여학생들에게 인기가 많다.
    Mr. kim is popular with girls because he is tall and handsome.
  • 우리 과에는 여학생이 별로 없는 것 같아.
    I don't think we have many girls in our department.
    원래 공학과에는 여학생이 많지 않지.
    There aren't many girls in engineering.
Từ trái nghĩa 남학생(男學生): 남자 학생.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 여학생 (여학쌩)
📚 thể loại: Chủ thể giảng dạy học tập   Đời sống học đường  

🗣️ 여학생 (女學生) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Cách nói ngày tháng (59) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng bệnh viện (204) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chào hỏi (17) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10)