🌟 일곱

☆☆☆   Số từ  

1. 여섯에 하나를 더한 수.

1. BẢY: Số mà bằng một cộng với sáu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 내가 가르치는 학생은 남학생 셋에 여학생 넷으로 모두 일곱이다.
    The students i teach are seven, three boys and four girls.
  • Google translate 그날 모인 사람은 모두 일곱인데 의자는 다섯 개밖에 없어서 둘은 서 있었다.
    All seven gathered that day, but there were only five chairs, so the two were standing.
  • Google translate 할아버지, 연세가 어떻게 되세요?
    Grandpa, how old are you?
    Google translate 올해 일흔 일곱이네.
    77 this year.
Từ tham khảo 칠(七): 육에 일을 더한 수.

일곱: seven,ななつ【七つ】。しち・なな【七】,sept,siete,سبعة,долоо,bảy,7, เจ็ด, เลขเจ็ด, จำนวนเจ็ด,tujuh,цифра семь,七,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일곱 (일곱) 일곱이 (일고비) 일곱도 (일곱또) 일곱만 (일곰만)
📚 thể loại: Số  


🗣️ 일곱 @ Giải nghĩa

🗣️ 일곱 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tâm lí (191) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả trang phục (110) Hẹn (4) Mua sắm (99) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cách nói thời gian (82) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Tôn giáo (43) Xem phim (105) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói ngày tháng (59) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)