🌟 방지되다 (防止 되다)

Động từ  

1. 어떤 좋지 않은 일이나 현상이 일어나지 않도록 막히다.

1. ĐƯỢC PHÒNG TRÁNH, ĐƯỢC ĐỀ PHÒNG, ĐƯỢC PHÒNG NGỪA, ĐƯỢC PHÒNG BỊ: Sự việc hay hiện tượng không tốt nào đó được ngăn chặn để không xảy ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부상이 방지되다.
    Be prevented from injury.
  • 사건이 방지되다.
    Events are prevented.
  • 사고가 방지되다.
    Be prevented from an accident.
  • 재난이 방지되다.
    Disaster prevented.
  • 전염병이 방지되다.
    The epidemic is prevented.
  • 눈이 오자마자 시에서 신속하게 제설 작업을 해서 폭설로 인한 교통사고는 상당히 방지될 수 있었다.
    As soon as it snowed, the city was able to remove snow quickly, significantly preventing traffic accidents caused by heavy snow.
  • 길가에 가로등을 설치하자 밤늦게 귀가하는 여성을 대상으로 하는 성폭력 사건이 방지되는 효과가 있었다.
    When street lamps were installed, sexual violence against women returning home late at night was prevented.
  • 요즘 머리카락이 너무 많이 빠져서 걱정이야.
    I'm worried about losing too much hair these days.
    이 샴푸를 쓰면 탈모가 방지된대.
    This shampoo prevents hair loss.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 방지되다 (방지되다) 방지되다 (방지뒈다)
📚 Từ phái sinh: 방지(防止): 어떤 좋지 않은 일이나 현상이 일어나지 않도록 막음.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Chế độ xã hội (81) Thể thao (88) Sinh hoạt nhà ở (159) Sở thích (103) Chào hỏi (17) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Khí hậu (53) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Triết học, luân lí (86) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (78) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Khoa học và kĩ thuật (91) Tình yêu và hôn nhân (28)