🌟 (bell)

☆☆   Danh từ  

1. 전기를 이용하여 소리가 나도록 한 장치.

1. CHUÔNG: Thiết bị dùng điện để tạo ra âm thanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비상용 .
    Emergency bell.
  • 전화기 .
    Phone bell.
  • 현관 .
    The front door bell.
  • 이 울리다.
    The bell rings.
  • 을 누르다.
    Press the bell.
  • 을 누르자 집주인이 문을 열고 나왔다.
    When i rang the bell, the landlord opened the door and came out.
  • 따르릉 이 울리자 영수는 수화기를 들어 전화를 받았다.
    When the bell rang, young-su picked up the phone and answered the phone.
  • 승규야, 이 울리는 걸 보니 누가 왔나 보구나.
    Seung-gyu, you must be here to see the bell ring.
    네, 제가 나가 볼게요.
    Yeah, i'll go out.

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chính trị (149) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Triết học, luân lí (86) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Tâm lí (191) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Diễn tả vị trí (70) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11)