🌟

☆☆☆   Danh từ phụ thuộc  

1. 옷을 세는 단위.

1. BỘ: Đơn vị đếm quần áo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 두루마기 한 .
    A pair of scrolls.
  • 드레스 두 .
    Two dresses.
  • 바지 다섯 .
    Five pairs of trousers.
  • 잠옷 한 .
    A pair of pajamas.
  • 정장 한 .
    One suit.
  • 엄마는 시장에 가서 집에서 편히 입을 수 있는 옷을 한 샀다.
    Mother went to the market and bought a suit for her home.
  • 우리는 아버지 생신 선물로 겨울 코트 한 을 사 드리기로 했다.
    We decided to buy you a winter coat for your father's birthday present.
  • 혹시 갈아입을 옷 한 더 있으면 좀 빌려줄래?
    If you have another change of clothes, could you lend me some?
    미안. 나도 티셔츠 한 장만 챙겨 와서 빌려주기 힘들어.
    Sorry. it's hard for me to lend you a t-shirt because i only brought one t-shirt.

2. 옷이나 그릇 등이 두 개 이상 모여 갖추어진 덩이를 세는 단위.

2. BỘ: Đơn vị đếm tập hợp gồm hai cái quần áo hay bát đĩa… trở lên.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공구 몇 .
    Some tools.
  • 농기구 다섯 .
    Five farm implements.
  • 바지저고리 한 .
    A pair of trousers.
  • 반상기 세 .
    Three semi-phase suits.
  • 이부자리 서너 .
    Three or four beddings.
  • 나는 새로 이사 갈 집의 분위기에 맞춰 식기 두 을 새로 장만했다.
    I bought two new tableware to suit the mood of the new house to move into.
  • 엄마는 한 의 단추를 사 오셔서, 내 교복 재킷의 단추를 모두 바꿔 달아 주셨다.
    My mother bought me a pair of buttons, and she changed all the buttons on my uniform jacket.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()
📚 thể loại: Danh từ đơn vị   Dáng vẻ bề ngoài  

Start

End


Xem phim (105) Diễn tả trang phục (110) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Triết học, luân lí (86) Hẹn (4) Cảm ơn (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghệ thuật (23) Du lịch (98) Sự khác biệt văn hóa (47) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Tâm lí (191) Thông tin địa lí (138) Sinh hoạt trong ngày (11)