🌟 배상 (拜上)

Danh từ  

1. 절하여 올린다는 뜻으로, 예스럽거나 격식을 갖춘 편지의 마지막에 자기 이름 뒤에 쓰는 말.

1. KÍNH THƯ: Lời viết sau tên của mình ở cuối bức thư trang trọng hoặc lịch sự, tỏ ý kính cẩn nghiêng mình và dâng lên bức thư.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 격식을 차려야 하는 편지에는 '아무개 배상'이라는 표현을 사용한다.
    For formal letters, the expression 'any compensation' is used.
  • 일반 편지에는 '배상'보다는 '올림'이라는 말을 주로 사용한다.
    In general letters, the word 'up' is mainly used rather than 'reward'.
  • 아빠, 청첩장이 왔어요. '한승규 배상'이라고 써 있는데 그럼 한승규 씨가 결혼하는 거예요?
    Dad, the invitation is here. it says "han seung kyu's compensation." then is han seung kyu getting married?
    아니. '한승규 배상'은 한승규 씨가 보냈다는 뜻이고 보통 결혼하는 사람의 부모가 청첩장을 보낸단다.
    No. "han seung-gyu's compensation" means that han seung-gyu sent it, and usually the parents of the married person send a wedding invitation.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 배상 (배ː상)
📚 Từ phái sinh: 배상하다: 좀스럽고 아니꼽다., 예스러운 편지글에서, 절하여 올리다. 사연을 다 쓴 뒤에…

🗣️ 배상 (拜上) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thứ trong tuần (13) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Chào hỏi (17) Lịch sử (92) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Gọi món (132) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Thể thao (88) Giải thích món ăn (78) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mua sắm (99) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48)