🌟 본과 (本科)

Danh từ  

1. 학교 교육에서 기초 과정이 끝난 후에 받는 주된 과정.

1. KHOÁ CHÍNH QUI: Giai đoạn học chính sau khi kết thúc giai đoạn cơ bản trong hệ thống giáo dục ở trường.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 본과 입학.
    Entrance to the main department.
  • 본과 학생.
    Main course student.
  • 본과가 시작되다.
    The main course begins.
  • 본과를 마치다.
    Finish the main course.
  • 본과를 수료하다.
    Complete the main course.
  • 본과에 들어가다.
    Enter the main course.
  • 본과 삼 학년 학생들은 방학 동안 병원으로 실습을 나갔다.
    Bourne and third-grade students went to the hospital for practice during the vacation.
  • 의학을 전공하는 민준이는 예과 이 년을 마친 후 본과에 들어갔다.
    Min-jun, a medical major, entered the main course after finishing two years of art.
  • 요즘 학교생활은 어떠냐?
    How is your school life these days?
    본과에 올라간 후로는 공부가 어려워져서 힘들어요.
    Studying has become difficult since i went to the main department.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 본과 (본꽈)

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Mua sắm (99) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thời gian (82) Diễn tả ngoại hình (97) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Hẹn (4) Tôn giáo (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xin lỗi (7) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (76) Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Thông tin địa lí (138) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghệ thuật (23) Tìm đường (20) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119)