🌟 본분 (本分)

Danh từ  

1. 의무적으로 마땅히 해야 할 역할이나 행동.

1. BỔN PHẬN: Hành động hay vai trò phải làm đúng theo nghĩa vụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 본분을 다하다.
    Do one's duty.
  • 본분을 따르다.
    Follow one's duty.
  • 본분을 이탈하다.
    Deviate from one's duty.
  • 본분을 잊다.
    Forget one's duty.
  • 본분을 지키다.
    Keep one's duty.
  • 본분에서 벗어나다.
    Get out of one's duty.
  • 민준이는 학생으로서의 본분은 제쳐 두고 게임에만 빠져 있다.
    Minjun is obsessed with games, putting aside his duty as a student.
  • 박 검사는 거액의 뇌물 앞에서 정의를 실현해야 한다는 본분을 저버렸다.
    Prosecutor park abandoned his duty to realize justice in the face of a huge bribe.
  • 일하고 와서 피곤한데 애를 어떻게 보라는 거야?
    How am i supposed to look at her when i'm tired from work?
    아무리 피곤해도 아빠로서의 본분에는 충실해야 하는 것 아니야?
    No matter how tired you are, shouldn't you be faithful to your duty as a father?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 본분 (본분)


🗣️ 본분 (本分) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Tôn giáo (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (52) Tình yêu và hôn nhân (28) Sự kiện gia đình (57) Kiến trúc, xây dựng (43) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Tìm đường (20) Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mua sắm (99) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Lịch sử (92)