🌟 비리다

  Tính từ  

1. 냄새나 맛이 생선이나 날고기, 피 등에서 나는 것처럼 기분이 나쁘고 역겹다.

1. TANH, HÔI TANH: Mùi hay vị khó chịu và ghê như mùi vị phát ra từ cá, thịt sống hay máu...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 비린 냄새.
    Smells fishy.
  • 비린 맛.
    A fishy taste.
  • 고기가 비리다.
    Meat is fishy.
  • 생선이 비리다.
    Fish is fishy.
  • 음식이 비리다.
    Food is fishy.
  • 생선을 손질한 어머니의 손에는 생선 비린 냄새가 심하게 났다.
    The fishy smell was severe on the hand of the mother who groomed the fish.
  • 육회를 만들 때에 참기름으로 양념을 하면 비린 맛이 덜하고 고소하다.
    Seasoned with sesame oil when making yukhoe, less fishy and savory.
  • 이거 맛있는데 한번 먹어 보지 그래?
    This is delicious. why don't you try it?
    저는 회가 비려서 잘 못 먹습니다.
    I can't eat raw fish because it's fishy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 비리다 (비리다) 비린 (비린) 비리어 (비리어비리여) 비려 (비려) 비리니 (비리니) 비립니다 (비림니다)
📚 thể loại: Vị   Văn hóa ẩm thực  


🗣️ 비리다 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sở thích (103) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Khoa học và kĩ thuật (91) Tìm đường (20) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Lịch sử (92) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Việc nhà (48) Du lịch (98) Sự kiện gia đình (57) Ngôn luận (36) Gọi điện thoại (15) Nói về lỗi lầm (28)