🌟 동량 (同量)

Danh từ  

1. 같은 분량.

1. ĐỒNG LƯỢNG: Lượng giống nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동량의 설탕.
    Same amount of sugar.
  • 동량을 넣다.
    Put in the same amount.
  • 동량을 받다.
    Receive the same amount.
  • 동량을 붓다.
    Pour the same amount.
  • 동량을 빼다.
    Drain the copper.
  • 동량을 주다.
    Give the same amount.
  • 동량으로 나누다.
    Divide by the same amount.
  • 유민이는 항상 뜨거운 커피와 데운 우유를 동량으로 섞어 마신다.
    Yumin always drinks hot coffee and heated milk in the same amount.
  • 함께 범행을 저지른 그들은 재판을 받고 동량의 형을 선고받았다.
    Those who committed the crime together were tried and sentenced to the same amount of punishment.
  • 물과 밀가루는 얼마만큼 준비하면 돼죠?
    How much water and flour do we need?
    동량으로 준비해서 섞어 주세요.
    Prepare and mix in the same amount.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 동량 (동냥)

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thời gian (82) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Hẹn (4) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Triết học, luân lí (86) Tâm lí (191) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Xem phim (105)