🌟 산만하다 (散漫 하다)

  Tính từ  

1. 분위기나 태도가 어수선하거나 정리가 안 되어 질서가 없다.

1. TẢN MÁT, TẢN MẠN, LỘN XỘN: Bầu không khí hay thái độ hỗn độn hoặc không được sắp xếp nên không có trật tự.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 산만한 느낌.
    A distracting feeling.
  • 산만한 태도.
    An air of distraction.
  • 분위기가 산만하다.
    The atmosphere is distracting.
  • 주의가 산만하다.
    Distracted.
  • 주의력이 산만하다.
    Be distracted.
  • 아이는 수업에 집중하지 못하고 주의가 산만했다.
    The child was distracted and distracted by class.
  • 면접자는 질문에 엉뚱한 말을 하는 산만한 태도를 보였다.
    The interviewer showed a distracting attitude of saying the wrong thing to the question.
  • 파티는 어땠어?
    How was the party?
    시끄럽고 어수선해서 정신이 산만했어.
    It was noisy and cluttered, distracting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 산만하다 (산ː만하다) 산만한 (산ː만한) 산만하여 (산ː만하여) 산만해 (산ː만해) 산만하니 (산ː만하니) 산만합니다 (산ː만함니다)
📚 thể loại: Diễn tả tính cách  

🗣️ 산만하다 (散漫 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cảm ơn (8) Diễn tả ngoại hình (97) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Diễn tả trang phục (110) Cách nói thời gian (82) Cách nói ngày tháng (59) Giải thích món ăn (78) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Sức khỏe (155) Du lịch (98) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nói về lỗi lầm (28) Khí hậu (53) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Việc nhà (48) Gọi món (132) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)