🌟 (怯)

☆☆   Danh từ  

1. 무서워서 불안해하는 마음.

1. NỖI SỢ: Lòng bất an vì sợ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이 나다.
    Scared.
  • 이 많다.
    Timid.
  • 이 없다.
    No fear.
  • 을 내다.
    To be frightened.
  • 나는 이 많아서 공포 영화를 못 본다.
    I'm too scared to watch horror movies.
  • 승규는 도 없이 형들에게 대들곤 했다.
    Seung-gyu used to confront his older brothers without fear.
  • 귀신 이야기를 들은 꼬마는 이 나서 얼굴이 하얗게 질렸다.
    The little boy, who heard the ghost story, was white with fear.
  • 우리 롤러코스터 타러 가자.
    Let's go ride the roller coaster.
    미안하지만 난 이 많아서 못 타.
    I'm sorry, but i'm too scared to ride.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 겁이 (거비) 겁도 (겁또) 겁만 (검만)
📚 thể loại: Tình cảm   Tâm lí  

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự khác biệt văn hóa (47) Chính trị (149) Mua sắm (99) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Nghệ thuật (76) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Sở thích (103) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67)